Tin Thiet bi loc

 Nước sinh hoạt Tiêu chuẩn Việt Nam  



thiet bi loc Bảng tiêu chuẩn nước sinh hoạt Việt Nam
Tin lọc nước công nghiệp : Nước sinh hoạt  - Tiêu chuẩn Việt Nam - TCVN 5502 : 2003
STTTên chỉ tiêu
Đơn vị
Mức tối đa
1Màu sắc
mg/l Pt
15
2Mùi, vị
Không có
3Độ đục (1)
NTU
5
4pH
6 - 8,5
5Độ cứng, tính theo CaCO3
mg/l
300
6Hàm lượng oxy hòa tan, tính theo oxy
mg/l
6
7Tổng chất rắn hoà tan
mg/l
1000
8Hàm lượng amoniac, tính theo nitơ
mg/l
3
9Hàm lượng asen
mg/l
0,01
10Hàm lượng antimon
mg/l
0,005
11Hàm lượng clorua
mg/l
250
12Hàm lượng chì
mg/l
0,01
13Hàm lượng crom
mg/l
0,05
14Hàm lượng đồng
mg/l
1,0
15Hàm lượng florua
mg/l
0,7 - 1,5
16Hàm lượng kẽm
mg/l
3,0
17Hàm lượng hydro sunfua
mg/l
0,05
18Hàm lượng mangan
mg/l
0,5
19Hàm lượng nhôm
mg/l
0,5
20Hàm lượng  nitrat,  tính  theo nitơ
mg/l
10,0
21Hàm lượng nitrit, tính theo nitơ
mg/l
1,0
22Hàm  lượng  sắt  tổng số (Fe2+ + Fe3+)
mg/l
0,5
3Hàm lượng thủy ngân
mg/l
0,001
24Hàm lượng xyanua
mg/l
0,07
25Chất hoạt  động bề mặt, tính theo Linear Ankyl benzen Sufonat (LAS)
mg/l
0,5
26Benzen
Mg/l
0,01
27Phenol và dẫn xuất của phenol
Mg/l
0,01
28Dầu  mỏ  và  các  hợp  chất dầu mỏ
Mg/l
0,1
29Hàm lượng thuốc trừ sâu lân hữu cơ
Mg/l
0,01
30Hàm lượng thuốc trừ sâu clo hữu cơ
Mg/l
0,1
31Colifom tổng số (2)
MPN/100 ml
2,2
32E.Coli và coliform chịu nhiệt
MPN/100 ml
0
33Tổng hoạt độ αlpha
pCi/l 3)
3
34Tổng hoạt độ beta
pCi/l
30

 Chú thích: 
1) NTU (Nephelometric Turbidity Unit): Đơn vị đo độ đục.
2) MPN/100 ml (Most Probable Number per 100 liters): Mật độ khuẩn lạc trong 100 ml. 3) pCi/l (picocuries per liter): Đơn vị đo độ phóng xạ Picocuri trên lit.
3) pCi/l (picocuries per liter): đơn vị đo độ phóng xạ Picocuri trên lit.
++ Tham khảo thiết bị lọc tại Pikom

0 nhận xét:

Đăng nhận xét

 
Top